Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Luyện tập chung trang 20
Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
Luyện tập chung trang 27
Bài tập cuối chương I
Đề bài
Tìm x \( \in \){50; 108, 189, 1234; 2 019; 2 020} sao cho:
a) x – 12 chia hết cho 2;
b) x – 27 chia hết cho 3;
c) x + 20 chia hết cho 5;
d) x + 36 chia hết cho 9.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
\(\begin{array}{l}(a + b) \vdots c \Rightarrow a \vdots b,\,\,b \vdots c\\(a - b) \vdots c \Rightarrow a \vdots b,\,\,b \vdots c\end{array}\)
* Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6 hoặc 8 thì chia hết cho 2
* Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
* Các số có tổng các chữ số là một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
* Các số có tổng các chữ số là một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Lời giải chi tiết
a) (x – 12) \( \vdots \)2
Mà 12\( \vdots \) 2 nên x \( \vdots \)2
Vậy giá trị của x thỏa mãn là 50, 108, 1 234, 2 020.
b) (x – 27) \( \vdots \)3;
Mà 27 \( \vdots \)3 nên x \( \vdots \)3
Vậy giá trị của x thỏa mãn là 108, 189, 2 019.
c) (x + 20) \( \vdots \)5;
Mà 20 \( \vdots \)5 nên x \( \vdots \)5
Vậy giá trị của x thỏa mãn là 50, 2 020.
d) (x + 36) \( \vdots \)9
Mà 36 \( \vdots \)9 nên x \( \vdots \)9
Vậy giá trị của x thỏa mãn là 108, 189.
Unit 11: I went to Australia!
Tạm biệt lớp 6
Chương 3: Số nguyên
Unit 3. My Friends
BÀI 8: TIẾT KIỆM
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Vở thực hành Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6