Đề bài
Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây.
STT | Phép đo | Dụng cụ đo |
1 | Cân nặng cơ thể người | |
2 | Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m | |
3 | Đong 100ml nước | |
4 | Chiều dài phòng học | |
5 | Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) |
Lời giải chi tiết
STT | Phép đo | Dụng cụ đo |
1 | Cân nặng cơ thể người | Cân |
2 | Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m | Đồng hồ bấm giây |
3 | Đong 100ml nước | Bình chia độ |
4 | Chiều dài phòng học | Thước cuộn |
5 | Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) | Nhiệt kế |
Unit 3. My Friends
BÀI 8: TIẾT KIỆM
CHƯƠNG II - BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Unit 10. Cities around the World
Chủ đề 2. EM ĐANG TRƯỞNG THÀNH
SGK KHTN - Cánh Diều Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Khoa học tự nhiên lớp 6
SGK KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SBT KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
Vở thực hành Khoa học tự nhiên Lớp 6