Đề bài
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xem tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ đã học.
Lời giải chi tiết
Các phương tình hóa học :
a) \((1)CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\)
\((2)Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} \downarrow + {H_2}O\)
\((3)CaC{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow CaO + C{O_2} \uparrow \)
\((4)C{O_2} + NaOH \to NaHC{O_3}\)
\((5)C{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\)
b) \((1)MgC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
\((2)MgS{O_4} + N{a_2}C{O_3} \to MgC{O_3} \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\((3)MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tổng hợp 50 đề thi vào 10 môn Toán
Đề thi vào 10 môn Văn Bình Thuận
Đề thi vào 10 môn Văn Sơn La
Đề thi vào 10 môn Văn Nghệ An