Đề bài
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xem tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ đã học.
Lời giải chi tiết
Các phương tình hóa học :
a) \((1)CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\)
\((2)Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} \downarrow + {H_2}O\)
\((3)CaC{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow CaO + C{O_2} \uparrow \)
\((4)C{O_2} + NaOH \to NaHC{O_3}\)
\((5)C{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\)
b) \((1)MgC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
\((2)MgS{O_4} + N{a_2}C{O_3} \to MgC{O_3} \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\((3)MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
B- LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
Đề thi vào 10 môn Văn Quảng Ninh
TÀI LIỆU DẠY - HỌC HÓA 9 TẬP 2
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 8 - Sinh 9
Bài 1: Chí công vô tư