Đề bài
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xem tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ đã học.
Lời giải chi tiết
Các phương tình hóa học :
a) \((1)CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\)
\((2)Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} \downarrow + {H_2}O\)
\((3)CaC{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow CaO + C{O_2} \uparrow \)
\((4)C{O_2} + NaOH \to NaHC{O_3}\)
\((5)C{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\)
b) \((1)MgC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
\((2)MgS{O_4} + N{a_2}C{O_3} \to MgC{O_3} \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\((3)MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
Bài 8
Tải 20 đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Văn 9
CHƯƠNG 3: QUANG HỌC
SBT tiếng Anh 9 mới tập 2
SOẠN VĂN 9 TẬP 2