LG a
$\begin{array}{l}\,\,\cos \left( {x - 1} \right) = \frac{2}{3}\\\end{array}$
Phương pháp giải:
$\cos x = \cos \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \alpha + k2\pi \\
x = - \alpha + k2\pi
\end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)$
Lời giải chi tiết:
$\begin{array}{l}
\,\,\cos \left( {x - 1} \right) = \frac{2}{3}\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x - 1 = \arccos \frac{2}{3} + k2\pi \\
x - 1 = - \arccos \frac{2}{3} + k2\pi
\end{array} \right.( {k \in \mathbb{Z}})\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \arccos \frac{2}{3} + 1 + k2\pi \\
x = - \arccos \frac{2}{3} + 1 + k2\pi
\end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\\\end{array}$
LG b
$\begin{array}{l} \,\,\cos 3x = \cos {12^0}\\\end{array}$
Phương pháp giải:
$\cos x = \cos a \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = a + k360^0 \\
x = - a + k360^0
\end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)$
Lời giải chi tiết:
$\begin{array}{l}\,\,\cos 3x = \cos {12^0}\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
3x = {12^0} + k{360^0}\\
3x = - {12^0} + k{360^0}
\end{array} \right.( {k \in \mathbb{Z}})\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = {4^0} + k{120^0}\\
x = - {4^0} + k{120^0}
\end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in Z} \right)\\\end{array}$
LG c
$\begin{array}{l} \,\,\cos \left( {\frac{{3x}}{2} - \frac{\pi }{4}} \right) = - \frac{1}{2}\\\end{array}$
Phương pháp giải:
$\cos x = \cos \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \alpha + k2\pi \\
x = - \alpha + k2\pi
\end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)$
Lời giải chi tiết:
$\begin{array}{l}\,\,\cos \left( {\frac{{3x}}{2} - \frac{\pi }{4}} \right) = - \frac{1}{2}\\
\Leftrightarrow \cos \left( {\frac{{3x}}{2} - \frac{\pi }{4}} \right) = \cos \frac{{2\pi }}{3}\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\frac{{3x}}{2} - \frac{\pi }{4} = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \\
\frac{{3x}}{2} - \frac{\pi }{4} = - \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.( {k \in \mathbb{Z}})\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\frac{{3x}}{2} = \frac{{11\pi }}{{12}} + k2\pi \\
\frac{{3x}}{2} = - \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi
\end{array} \right.( {k \in \mathbb{Z}})\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{11\pi }}{{18}} + \frac{{4k\pi }}{3}\\
x = \frac{{ - 5\pi }}{{18}} + \frac{{4k\pi }}{3}
\end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\\\end{array}$
LG d
$\begin{array}{l} \,\,{\cos ^2}2x = \frac{1}{4}
\end{array}$
Phương pháp giải:
$\cos x = \cos \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \alpha + k2\pi \\
x = - \alpha + k2\pi
\end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)$
Lời giải chi tiết:
$\begin{array}{l}\,\,{\cos ^2}2x = \frac{1}{4}\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\cos 2x = \frac{1}{2} = \cos \frac{\pi }{3}\\
\cos 2x = - \frac{1}{2} = \cos \frac{{2\pi }}{3}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
2x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
2x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.( {k \in \mathbb{Z}})\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \\
x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi
\end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in Z} \right)
\end{array}$
Bài 7. Pháp luật về quản lí vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
SOẠN VĂN 11 TẬP 2
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương IV - Hóa học 11
Unit 5: Challenges
Bài 7. Pháp luật về quản lí vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Cánh Diều
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11