Đề bài
Quy đồng mẫu các phân số sau :
a) \({5 \over 6}\) và \({{11} \over {15}}\) ; b) \({{ - 11} \over 9}\) và \({7 \over {25}}\) ;
c) \({{11} \over {18}}\) và -2 ; d) \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) ;
e) \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) ; f) \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\).
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a){5 \over 6} = {{5.15} \over {6.15}} = {{75} \over {90}};{{11} \over {15}} = {{11.6} \over {15.6}} = {{66} \over {90}} \cr & b){{ - 11} \over 9} = {{ - 11.25} \over {9.25}} = {{ - 275} \over {225}};{7 \over {25}} = {{7.9} \over {25.9}} = {{63} \over {225}} \cr & c){{11} \over {18}}; - 2 = {{ - 2} \over 1} = {{ - 2.18} \over {18}} = {{ - 36} \over {18}} \cr & d){{ - 3} \over 5} = {{ - 3.11} \over {5.11}} = {{ - 33} \over {55}};{{ - 7} \over {11}} = {{ - 7.5} \over {11.5}} = {{ - 35} \over {55}} \cr & e){{20} \over {45}} = {{20:5} \over {45:5}} = {4 \over 9};{{ - 21} \over {27}} = {{ - 21:3} \over {27:3}} = {{ - 7} \over 9} \cr & f){{23} \over {72}};{{ - 19} \over {24}} = {{ - 19.3} \over {24.3}} = {{ - 57} \over {72}} \cr} \)
Đề thi học kì 2
Unit 4: Learning world
Bài 4: Quê hương yêu dấu
Đề kiểm tra 15 phút
BÀI 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6