Đề bài
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) \({2^2},{2^3},{2^4},{2^5},{2^7},{2^8},{2^9},{2^{10}}\)
b) \({3^2},{3^3},{3^4},{3^5}\)
c) \({4^2},{4^3},{4^4}\)
d) \({5^2},{5^3},{5^4}\)
e) \({6^2},{6^3},{6^4}.\)
Lời giải chi tiết
a) 22 = 2.2 = 4
23 = 22.2 = 4.2 = 8
24 = 23.2 = 8.2 = 16
25 = 24.2 = 16.2 = 32
27 = 26.2 = 64.2 = 128
28 = 27.2 = 128.2 = 256
29 = 28.2 = 256.2 = 512
210 = 29.2 = 512.2 = 1024
b) 32 = 3.3 = 9
33 = 32.3 = 9.3 = 27
34 = 33.3 = 27.3 = 81
35 = 34.3 = 81.3 = 243
c) 42 = 4.4 = 16
43 = 42.4 = 16.4 = 64
44 = 43.4 = 64.4 = 256
d) 52 = 5.5 = 25
53 = 52.5 = 25.5 = 125
54 = 53.5 = 125.5 = 625
e) 62 = 6.6 = 36
63 = 62.6 = 36.6 = 216
64 = 63.6 = 216.6 = 1296
Unit 8. The World around Us
Chương 6. Số thập phân
Unit 1: Home
Bài 11: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6