Đề bài
Viết cách tích sau đây dưới dạng lũy thừa của một số.
a) \({4^3}{.8^2}\)
b) \({9^3}{.27^4}\)
c) \({27^3}{.9^4}.243\).
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\;{4^3}{.8^2} = 4.4.4.8.8 = {2^2}{.2^2}{.2^2}{.2^3}{.2^3} \cr&\;\;\;= {2^{2 + 2 + 2 + 3 + 3}} = {2^{12}} \cr & b)\;{9^3}{.27^4} = 9.9.9.27.27.27.27 \cr&\;\;\;= {3^2}{.3^2}{.3^2}{.3^3}{.3^3}{.3^3}{.3^3} \cr&\;\;\;= {3^{2 + 2 + 2 + 3 + 3 + 3 + 3}} = {3^{18}} \cr & c)\;{27^3}{.9^4}.243 = 27.27.27.9.9.9.9.243 \cr&\;\;\;= {3^3}{.3^3}{.3^3}{.3^2}{.3^2}{.3^2}{.3^2}{.3^5} \cr&\;\;\;= {3^{3 + 3 + 3 + 2 + 2 + 2 + 2 + 5}} = {3^{22}} \cr} \)
BÀI 9: CÔNG DÂN NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Unit 6: A question of sport
BÀI 7
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng
Chủ đề 6. Em với cộng đồng
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6