Đề bài
Tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a) 250 ml dung dịch \(CaC{l_2}\) 0,1M.
b) 150 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,2 M.
c) 50 gam dung dịch \(MgC{l_2}\) 4%.
Lời giải chi tiết
a) Ta có :
\(\eqalign{ & {n_{CaC{l_2}}} = {C_{M.CaC{l_2}}}.{V_{{\rm{dd}}}} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,= 0,1.0,25 = 0,025mol \cr & {m_{CaC{l_2}}} = 111.0,025 = 2,775gam \cr} \)
b) Ta có :
\(\eqalign{ & {n_{{H_2}S{O_4}}} = {C_{M.{H_2}S{O_4}}}.{V_{{\rm{dd}}}}\cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\, = 0,2.0,15 = 0,03mol \cr & {m_{{H_2}S{O_4}}} = 0,03.98 = 2,94gam \cr} \)
c) Ta có
\(\eqalign{ & {m_{MgC{l_2}}} = {{C{\% _{MgC{l_2}}}} \over {100}}.{m_{{\rm{dd}}}} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,= {4 \over {100}}.50 = 2gam \cr & {n_{MgC{l_2}}} = {2 \over {95}} \approx 0,021mol \cr} \)
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1
Chủ đề 1. Phản ứng hóa học
Vận động cơ bản
Bài 13
Unit 3. Leisure activities