Đề bài
Tính thể tích (đktc) của:
a) 0,18 mol phân tử CO2
b) 2,5 mol phân tử N2
c) 48 g khí oxi O2
d) 10,65 g khí Cl2
e) Hỗn hợp gồm 0,1 mol khí oxi và 0,15 mol khí H2
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\,\,{V_{C{O_2}}} = {n_{C{O_2}}}.22,4\, = 0,18.22,4 = 4,032\,\,\,l \cr & b)\,\,{V_{{N_2}}} = {n_{{N_2}}}.22,4 = 2,5.22,4 = 56\,\,l \cr & c)\,\,{n_{{O_2}}} = {{{m_{{O_2}}}} \over {{M_{{O_2}}}}} = {{48} \over {32}} = 1,5\,\,mol \cr & {V_{{O_2}}} = 1,5.22,4 = 33,6\,\,l \cr & d)\,\,{n_{C{l_2}}} = {{10,65} \over {71}} = 0,15\,\,mol \cr & {V_{C{l_2}}} = 0,15.22,4 = 3,36\,\,l \cr & e)\,\,{V_{hh}} = {V_{{O_2}}} + {V_{{H_2}}} = 0,1.22,4 + 0,15.22,4 = 5,6\,\,l \cr} \)
Chủ đề VI. Nhiệt
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 6
SGK Toán 8 - Cánh Diều tập 1
PHẦN II. NHIỆT HỌC
PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)