Đề bài
Hòa tan \(NaN{O_3}\) vào nước đến khi thu được dung dịch bão hòa ở những nhiệt độ khác nhau, giá trị thực nghiệm được ghi lại trong bảng sau
\({20^0}C\) | \({30^0}C\) | \({40^0}C\) | \({50^0}C\) | |
\({m_{ct}}\) (gam) | 88 | 144 | 208 | 285 |
\({m_{{\rm{dd}}}}\) (gam) | 188 | 294 | 408 | 535 |
Độ tan S | ||||
C% |
Tính độ tan S và C% dung dịch bão hòa tại mỗi nhiệt độ đã cho..
Lời giải chi tiết
Tính độ tan S và C% của dung lịch ở \({20^0}C\) :
\(\eqalign{ & C\% = {{{m_{ct}}} \over {{m_{{\rm{dd}}}}}}.100 = {{88} \over {188}}.100 = 46,81\% \cr & C\% = {S \over {S + 100}}.100\cr& \Rightarrow {{88} \over {188}}.100 = {S \over {S + 100}}.100 \cr&\Rightarrow S = 88gam \cr} \)
Các nhiệt độ khác tương tự và ta thu được kết quả như sau:
\({20^0}C\) | \({30^0}C\) | \({40^0}C\) | \({50^0}C\) | |
\({m_{ct}}\) (gam) | 88 | 144 | 208 | 285 |
\({m_{{\rm{dd}}}}\) (gam) | 188 | 294 | 408 | 535 |
Độ tan S | 88 gam | 96gam | 104gam | 114gam |
C% | 46,81% | 48,98% | 50,98% | 53,27% |
Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc
Unit 10: They’ve Found a Fossil
Unit 12: Which Is the Biggest Planet?
Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Chủ đề 3. Xây dựng trường học thân thiện