Đề bài
Từ axetilen, viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế: etyl bromua(1); 1,2- đibrometan (2); vinyl clorua (3); 1,1- đibrometan (4).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
(1) C2H2 \(\overset{+H_{2} ,Ni}{\rightarrow}\) C2H6 \(\overset{Br_{2}/t^{\circ}}{\rightarrow}\) C2H5Br
(2) C2H2 → C2H4 \(\overset{+Br_{2}}{\rightarrow}\)CH2Br- CH2Br
(3) C2H2 \(\overset{+HCl/HgCl_{2}}{\rightarrow}\) C2H3Cl
(4) C2H2 \(\overset{+HBr}{\rightarrow}\) CH2=CHBr \(\overset{+HBr}{\rightarrow}\) CH3CHBr2
Lời giải chi tiết
(1) điều chế etyl bromua
CH≡CH + H2 \(\xrightarrow{{Ni,{t^0}}}\) C2H6
CH3-CH3 + Br2 \(\xrightarrow{{anh\,sang}}\) CH3-CH2-Br + HBr
(2) điều chế 1,2-đibrometan
CH≡CH + H2 \(\xrightarrow{{Pb/PbC{O_3},,{t^0}}}\) CH2=CH2
CH2=CH2 + Br2 → CH3Br – CH3Br
(3) điều chế vinyl clorua
CH≡CH + HCl \(\xrightarrow{{HgC{l_2},150 - {{200}^0}C}}\) CH2=CH-Cl
(4) điều chế 1,1 –đibrometan
CH≡CH + HBr \(\xrightarrow{{{t^0},xt}}\) CH2=CHBr
CH2=CHBr + HBr \(\xrightarrow{{{t^0},xt}}\) CH3CHBr2
Unit 8: Healthy and Life expectancy
Chuyên đề III. Một số yếu tố vẽ kĩ thuật
Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian
Unit 8: Becoming independent
Chương 6. Chương trình con và lập trình có cấu trúc
SGK Hóa học Nâng cao Lớp 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Hóa học lớp 11
SBT Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Cánh Diều
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Cánh Diều
SGK Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Hóa học 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Hóa học 11
SGK Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
SBT Hóa Lớp 11