Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số
Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân
Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số
Bài 8. Ước lượng và làm tròn số
Bài 10. Hai bài toán về phân số
Bài tập cuối chương V
Bài 5. Số thập phân
Bài 6. Phép cộng, phép trừ số thập phân
Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Bài 2. So sánh các phân số. Hỗn số dương
Đề bài
Tính một cách hợp lí
a) \(\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9}.\frac{8}{{33}};\)
b) \(\frac{{ - 5}}{6}.\frac{4}{{19}} + \frac{{ - 7}}{{12}}.\frac{4}{{19}} - \frac{{40}}{{57}}\)
c) \(\left( {\frac{{23}}{{41}} - \frac{{15}}{{82}}} \right).\frac{{41}}{{15}}\)
d) \(9\left( {\frac{{151515}}{{171717}} - \frac{{131313}}{{181818}}} \right);\)
e) \(\frac{{ - 13}}{8}.\left( {\frac{8}{{13}} + \frac{{32}}{{28}}} \right) - \frac{{15}}{7}\)
g) \(\frac{{{2^2}}}{{1.3}}.\frac{{{3^2}}}{{2.4}}.\frac{{{4^2}}}{{3.5}}.\frac{{{5^2}}}{{4.6}}.\frac{{{6^2}}}{{5.7}}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Quy tắc nhân phân số:
\(\frac{a}{b}.\frac{c}{d} = \frac{{a.c}}{{b.d}}\;\;(b \ne 0,d \ne 0);\;\;\;m.\frac{a}{b} = \frac{a}{b}.m = \frac{{a.m}}{b}\)
Lưu ý: Kết hợp với rút gọn phân số, tính chất phân phối, kết hợp, giao hoán.
Lời giải chi tiết
a) \(\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9}.\frac{8}{{33}} = \frac{{11}}{4}.\frac{8}{{33}}.\frac{{ - 5}}{9} = \frac{{11.8}}{{4.33}}.\frac{{ - 5}}{9} = \frac{{11.4.2}}{{4.11.3}}.\frac{{ - 5}}{9} = \frac{2}{3}.\frac{{ - 5}}{9} = \frac{{2.( - 5)}}{{3.9}} = \frac{{ - 10}}{{27}}\)
b)
\(\begin{array}{l}\frac{{ - 5}}{6}.\frac{4}{{19}} + \frac{{ - 7}}{{12}}.\frac{4}{{19}} - \frac{{40}}{{57}} = \left( {\frac{{ - 5}}{6} + \frac{{ - 7}}{{12}}} \right).\frac{4}{{19}} - \frac{{40}}{{57}} = \left( {\frac{{ - 10}}{{12}} + \frac{{ - 7}}{{12}}} \right).\frac{4}{{19}} - \frac{{40}}{{57}}\\ = \frac{{ - 17}}{{12}}.\frac{4}{{19}} - \frac{{40}}{{57}} = \frac{{ - 17.4}}{{12.9}} - \frac{{40}}{{57}} = \frac{{ - 17}}{{57}} - \frac{{40}}{{57}} = - 1\end{array}\)
c) \(\left( {\frac{{23}}{{41}} - \frac{{15}}{{82}}} \right).\frac{{41}}{{15}} = \frac{{23}}{{41}}.\frac{{41}}{{15}} - \frac{{15}}{{82}}.\frac{{41}}{{15}} = \frac{{23.41}}{{41.15}} - \frac{{15.41}}{{82.15}} = \frac{{23}}{{15}} - \frac{1}{2} = \frac{{46}}{{30}} - \frac{{15}}{{30}} = \frac{{31}}{{30}}\)
d)
\(\begin{array}{l}9.\left( {\frac{{151515}}{{171717}} - \frac{{131313}}{{181818}}} \right) = 9.\left( {\frac{{15.10101}}{{17.10101}} - \frac{{13.10101}}{{18.10101}}} \right) = 9.\left( {\frac{{15}}{{17}} - \frac{{13}}{{18}}} \right)\\ = 9.\frac{{15}}{{17}} - 9.\frac{{13}}{{18}} = \frac{{9.15}}{{17}} - \frac{{9.13}}{{9.2}} = \frac{{135}}{{17}} - \frac{{13}}{2} = \frac{{135.2 - 13.17}}{{17.2}} = \frac{{49}}{{34}}\end{array}\)
e)
\(\begin{array}{l}\frac{{ - 13}}{8}.\left( {\frac{8}{{13}} + \frac{{32}}{{28}}} \right) - \frac{{15}}{7} = \frac{{ - 13}}{8}.\frac{8}{{13}} + \frac{{ - 13}}{8}.\frac{{32}}{{28}} - \frac{{15}}{7}\\ = \frac{{ - 13.8}}{{8.13}} + \frac{{\left( { - 13} \right).32}}{{8.28}} - \frac{{15}}{7} = - 1 + \frac{{ - 13}}{7} - \frac{{15}}{7} = - 1 - \frac{{28}}{7} = - 5\end{array}\)
g) \(\frac{{{2^2}}}{{1.3}}.\frac{{{3^2}}}{{2.4}}.\frac{{{4^2}}}{{3.5}}.\frac{{{5^2}}}{{4.6}}.\frac{{{6^2}}}{{5.7}} = \frac{{{2^2}{{.3}^2}{{.4}^2}{{.5}^2}{{.6}^2}.}}{{1.3.2.4.3.5.4.6.5.7}} = \frac{{{2^2}{{.3}^2}{{.4}^2}{{.5}^2}{{.6}^2}.}}{{1.2.3.3.4.4.5.5.6.7}} = \frac{{2.6}}{7} = \frac{{12}}{7}\)
Chủ đề 9: Lực
Chủ đề 6. EM VỚI CỘNG ĐỒNG
Chủ đề II - BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Chủ đề IV - ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6