Đề bài
Tìm các số nguyên x, y biết :
\(\eqalign{ & a){3 \over x} = {y \over {35}} = {{ - 6} \over {14}} \cr & b){x \over 4} = {{ - 15} \over {12}} = {{x + y} \over {16}} \cr & c){x \over 2} = {3 \over y}. \cr} \)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a){3 \over x} = {y \over {35}} = {{ - 6} \over {14}} \cr & {3 \over x} = {{ - 6} \over {14}} \Rightarrow 3.14 = x.( - 6) \cr&\Rightarrow x = {{3.14} \over { - 6}} = {{42} \over { - 6}} = - 7 \cr & {y \over {35}} = {{ - 6} \over {14}} \Rightarrow y.14 = 35.( - 6)\cr& \Rightarrow y = {{35.( - 6)} \over {14}} = {{ - 210} \over {14}} = - 15 \cr & b){x \over 4} = {{ - 15} \over {12}} = {{x + y} \over {16}} \cr & {x \over 4} = {{ - 15} \over {12}}\cr& \Rightarrow x.12 = 4.( - 15) \cr&\Rightarrow x = {{4.( - 15)} \over {12}} = {{ - 60} \over {12}} = - 5 \cr & {{ - 5} \over 4} = {{ - 5 + y} \over {16}} \cr&\Rightarrow - 5.16 = 4.( - 5 + y) \cr&\Rightarrow - 5 + y = {{ - 5.16} \over 4} = {{ - 80} \over 4} = - 20 \cr&\Rightarrow y = - 20 + 5 = - 15. \cr} \)
\(\eqalign{
& c)\,\,\,\frac{x}{2} = \frac{3}{y} \Rightarrow x.y = 2.3 \cr
& \,\,\,\,\,\,\, \Rightarrow x.y = 6 \cr} \)
\( \Rightarrow x,y\) là ước số của 6
x | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 6 | -6 |
y | 6 | -6 | 3 | -3 | 2 | -2 | 1 | -1 |
Unit 2. My House
Chủ đề 9. Chào mùa hè
Chủ đề 5. Các phép toán với số nguyên
CHƯƠNG VI. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ SỐNG
Chủ đề 7: HÒA BÌNH
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6