Bài 1. Tính chất hóa học của oxit - Khái quát về sự phân loại oxit
Bài 2. Một số oxit quan trọng
Bài 3. Tính chất hóa học của axit
Bài 4. Một số axit quan trọng - Axit sunfuric
Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ
Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Bài 10. Một số muối quan trọng
Bài 11. Phân bón hoá học
Bài 12. Mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ
Bài 13. Luyện tập chương 1 : các hợp chất vô cơ
Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại
Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Bài 18. Nhôm
Bài 19. Sắt
Bài 20. Hợp kim sắt : gang, thép
Bài 21. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
Bài 22. Luyện tập chương 2 : kim loại
Bài 24. Ôn tập học kì 1
Bài 25. Tính chất của phi kim
Bài 26. Clo
Bài 27. Cacbon
Bài 28. CÁC OXIT CỦA CACBON
Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat
Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Bài 32. Luyện tập chương 3 : Phi kim - sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Đề bài
Nhà máy Hoá chất Tân Bình 2 sản xuất axit sunfuric 98,3% từ nguyên liệu lưu huỳnh và đạt công suất khoảng 60000 tấn/năm. Hỏi mỗi ngày nhà máy cần đốt trung bình bao nhiêu tấn lưu huỳnh? (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 95%).
Lời giải chi tiết
Một năm nhà máy sản xuất được:
\({m_{{H_2}S{O_4}}}\,\, = \dfrac{{98,3}}{{100}}.60000 = 58980\,\,\,(\text{tấn})\)
Một năm có 365 ngày ⇒ mỗi ngày nhà máy sản xuất được:
\({m_{{H_2}S{O_4}}}\,\, =\dfrac{{58980}}{{365}}\,\,\,(\text{tấn})\)
⇒ Số mol H2SO4 nhà máy sản xuất được trong một ngày là:
\({n_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{58980:365}}{{98}} = \dfrac{{58980}}{{98.365}}\,\,\,(\text{tấn}\,mol)\)
Sơ đồ phản ứng
\(S\buildrel {H = 95\% } \over
\longrightarrow {H_2}S{O_4}\)
Theo sơ đồ phản ứng, bảo toàn S ta có:
\(\eqalign{
& {n_{S\,(pu)}}\,\, = {n_{{H_2}S{O_4}}}\cr& \Rightarrow {n_{S\,(pu)}}\,\, = {{58980} \over {365.98}}\,\,(\text{tấn}\,mol) \cr
& H = {{{n_{S\,(pu)}}} \over {{n_{S\,(bd)}}}}.100 \cr
& \Rightarrow {n_{S\,(bd)}} = {{100} \over H}.{n_{S\,(pu)}} = {{100} \over {95}}.{{58980} \over {365.98}}\,\,(\text{tấn}\,mol) \cr} \)
Khối lượng lưu huỳnh cần đốt mỗi ngày là:
\({m_{S\,(bd)}} =32.\left[ {\dfrac{{100}}{{95}}.\dfrac{{58980}}{{365.98}}} \right]\approx 55,54\,\text{tấn} \)
Đề thi vào 10 môn Anh Nghệ An
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Sinh 9
Tải 10 đề ôn tập học kì 2 Văn 9
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Tải 20 đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh 9 mới