Đề bài
Quy đồng mẫu các phân số sau :
a) \({5 \over {{2^3}}}\) và \({{11} \over {{2^5}}}\) ; b) \({7 \over {{2^2}.5}}\) và \({5 \over {{2^3}.3}}\).
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a){5 \over {{2^3}}} = {{5.4} \over {{2^3}.4}} = {{20} \over {32}};{{11} \over {{2^3}}} = {{11} \over {32}} \cr & b){7 \over {{2^2}.5}} = {7 \over {20}};{5 \over {{2^3}.3}} = {5 \over {24}} \cr} \)
\(BCNN(20; 24) = 120.\)
Thừa số phụ: \(120:20 = 6;120:24 = 5\)
Do đó: \(\dfrac{7}{{{2^2}.5}} = \dfrac{{7.6}}{{20.6}} = \dfrac{{42}}{{120}};\)
\(\dfrac{{11}}{{{2^3}.3}} = \dfrac{{11.5}}{{24.5}} = \dfrac{{55}}{{120}}.\)
CHƯƠNG III - TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
CHƯƠNG IV : HỖN HỢP. TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP
Đề thi học kì 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1
BÀI 2
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6