Đề bài
a) \({{ - 5} \over 9} + {2 \over {11}} + {{ - 4} \over {11}}\) ;
b) \({{ - 5} \over {24}} + {{ - 7} \over {24}} + {9 \over {18}}\) ;
c ) \({{ - 4} \over {13}} + \left( {{{ - 9} \over {13}} + 1} \right)\) ;
d) \({5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3}\).
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a){{ - 5} \over 9} + {2 \over {11}} + {{ - 4} \over {11}} = {{ - 5} \over 9} + {{2 - 4} \over {11}} = {{ - 5} \over 9} + {{ - 2} \over {11}} = {{ - 55} \over {99}} + {{ - 18} \over {99}} = {{ - 73} \over {99}}. \cr & b){{ - 5} \over {24}} + {{ - 7} \over {24}} + {9 \over {18}} = {{( - 5) + ( - 7)} \over {24}} + {1 \over 2} = {{ - 12} \over {24}} + {1 \over 2} = {{ - 1} \over 2} + {1 \over 2} = 0. \cr & c){{ - 4} \over {13}} + \left( {{{ - 9} \over {13}} + 1} \right) = {{ - 4} \over {13}} - {9 \over {13}} + 1 = {{ - 4 - 9} \over {13}} + 1 = {{ - 13} \over {13}} + 1 = - 1 + 1 = 0. \cr & d){5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3} = \left( {{5 \over 9} + {4 \over 9}} \right) + \left( {{{ - 2} \over 7} + {{ - 5} \over 7}} \right) + {2 \over 3} \cr & = {{5 + 4} \over 9} + {{ - 2 - 5} \over 7} + {2 \over 3} = {9 \over 9} + {{ - 7} \over 7} + {2 \over 3} = 1 + ( - 1) + {2 \over 3} = 0 + {2 \over 3} = {2 \over 3}. \cr} \)
BÀI 2
SOẠN VĂN 6 TẬP 1 - KNTT CHI TIẾT
Tập làm văn - Cánh diều
Tiếng Anh 6 Global Success (Pearson) tập 2
Chủ đề 3: Các thể của chất
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6