Đề bài
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau :
\(6;1; - 5; - 9;0; - 1;\left| { - 4} \right|;\left| 4 \right|;2014.\)
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau :
\(\eqalign{ & 21;1; - 8; - 10;0; \cr & - 1;\left| { - 6} \right|;\left| 6 \right|;2015. \cr} \)
Lời giải chi tiết
a) Số liền sau của mỗi số nguyên sau: 6; 1; -5; -9; 0; -1; |-4| = 4; |4| = 4; 2014 lần lượt là 7; 2; -4; -8; 1; 0; 5; 5; 2015
b) Số liền trước của mỗi số nguyên sau: 21; 1; -8; -10; 0; -1; |-6| = 6; |6| = 6;
2015 lần lượt là 20; 0; -9; -11; -1; 0; 5; 5; 2014
Chương III - TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
Chương 1: Số tự nhiên
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 6
Đề thi học kì 2
Bài 8: Những góc nhìn cuộc sống
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Vở thực hành Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6