Đề bài
Lấy thí dụ và viết các phương trình hoá học dưới dạng phân tử và ion rút gọn cho các phản ứng sau :
a) Tạo thành chất kết tủa.
b) Tạo thành chất điện li yếu.
c) Tạo thành chất khí.
Lời giải chi tiết
a. Tạo thành chất kết tủa:
1. AgNO3 + HCl \( \to\) AgCl + HNO3
Ag+ + Cl- \( \to\) AgCl
2. K2SO4 + Ba(OH)2 \( \to\) BaSO4 + 2KOH
\(B{a^{2 + }} + SO_4^{2 - } \to BaS{O_4}\)
3. Na2CO3 + MgCl2 \( \to\) MgCO3 + 2NaCl
\(M{g^{2 + }} + CO_3^{2 - } \to MgC{O_3}\)
b. Tạo thành chất điện li yếu
1. 2CH3COONa + H2SO4 \( \to\) Na2SO4 + 2CH3COOH
CH3COO- + H+\( \to\) CH3COOH
2. NaOH + HNO3 \( \to\) NaNO3 + H2O
H+ + OH- \( \to\) H2O
3. NaF + HCl \( \to\) NaCl + HF
H+ + F- \( \to\) HF
c. Tạo thành chất khí
1. FeS + 2HCl \( \to\) FeCl2 + H2S
FeS + 2H+ \( \to\) Fe2+ + H2S
2. K2SO3 + 2HCl \( \to\) 2KCl + H2O + SO2
\(SO_3^{2 - } + 2{H^ + } \to {H_2}O + S{O_2}\)
3. NaOH + NH4Cl \( \to\) NaCl + NH3 + H2O
\(NH_4^ + + O{H^ - } \to N{H_3} + {H_2}O\)
Unit 7: Healthy lifestyle
Bài 9: Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản - Tập bản đồ Địa lí 11
Unit 7: Independent living
Chủ đề 1. Cách mạng tư sản và sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
Unit 1: A long and healthy life
SGK Hóa học Nâng cao Lớp 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Hóa học lớp 11
SBT Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Cánh Diều
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Cánh Diều
SGK Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Hóa học 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Hóa học 11
SGK Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
SBT Hóa Lớp 11