Đề bài
Viết mỗi tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm.
\(\begin{array}{l}a)\frac{5}{4};\\b)\frac{{17}}{{20}};\\c)\frac{{15,9}}{{1,2}}\end{array}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đưa tỉ số về dạng \(\frac{a}{{100}}\)= a%
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a)\frac{5}{4} = \frac{{5.25}}{{4.25}} = \frac{{125}}{{100}} = 125\% \\b)\frac{{17}}{{20}} = \frac{{17.5}}{{20.5}} = \frac{{85}}{{100}} = 85\% \\c)\frac{{15,9}}{{1,2}} = \frac{{159}}{{12}} = \frac{{53}}{4} = \frac{{53.25}}{{4.25}} = \frac{{1325}}{{100}} = 1325\% \end{array}\)
Bài 8: Khác biệt và gần gũi
SBT TIẾNG ANH 6 TẬP 2 - GLOBAL SUCCESS (PEARSON)
BÀI 8
CHỦ ĐỀ 3: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ - SBT
Chủ đề 9. Trục đối xứng. Tâm đối xứng
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6