Đề bài
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 0,62 . 351 + (-35,1) : 4
b) 5,25 . 4,1 + (-2,05) . 16,4 + 2,625 . 8,2
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đưa về áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
Lời giải chi tiết
a) 0,62 . 351 + (-35,1) : 4
= 0,62 . 351 – 351 : 40
= 0,62 . 351 – 351. 0,025
= 351. (0,62 – 0,025)
= 351 . 0,595
= 208,845
b) 5,25 . 4,1 + (-2,05) . 16,4 + 2,625 . 8,2
= 5,25 . 4,1 +(-2,05) . 4 . 4,1 + 2,625 . 2. 4,1
= 4,1. [5,25 + (-2,05). 4 + 2,625 . 2]
=4,1 . (5,25 – 8,2 + 5,25)
= 4,1. 2,3
= 9,43
Unit 1: Home & Places
BÀI 11: QUYỀN CƠ BẢN CỦA TRẺ EM
Unit 7. Growing Up
Unit 5. Around Town
Unit 10. My dream job
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6