Đề bài
Tính :
a) \(A = {1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + {1 \over {3.4}} + ... + {1 \over {98.99}} + {1 \over {99.100}}\)
b) \(B = {3 \over {2.5}} + {3 \over {5.8}} + ... + {3 \over {17.20}}\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & A = {1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + {1 \over {3.4}} + ... + {1 \over {98.99}} + {1 \over {99.100}} \cr & = {{2 - 1} \over {1.2}} + {{3 - 2} \over {2.3}} + {{4 - 3} \over {3.4}} + ... + {{99 - 98} \over {98.99}} + {{100 - 99} \over {99.100}} \cr & = 1 - {1 \over 2} + {1 \over 2} - {1 \over 3} + {1 \over 3} - {1 \over 4} + .... + {1 \over {98}} - {1 \over {99}} + {1 \over {99}} - {1 \over {100}} \cr & = 1 - {1 \over {100}} = {{100} \over {100}} - {1 \over {100}} = {{99} \over {100}}. \cr & B = {3 \over {2.5}} + {3 \over {5.8}} + ... + {3 \over {17.20}} \cr & = {{5 - 2} \over {2.5}} + {{8 - 5} \over {5.8}} + ... + {{20 - 17} \over {17.20}} \cr & = {1 \over 2} - {1 \over 5} + {1 \over 5} - {1 \over 8} + ... + {1 \over {17}} - {1 \over {20}} \cr & = {1 \over 2} - {1 \over {20}} = {{10} \over {20}} - {1 \over {20}} = {9 \over {20}}. \cr} \)
Chủ đề 3: NHỚ ƠN THẦY CÔ
Chủ đề 5: GIAI ĐIỆU QUÊ HƯƠNG
Đề thi học kì 1
Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Chủ đề 8. PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI VÀ GIẢM THIỂU BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6