Đề bài
Viết các tỉ số sau dưới dạng phân số:
a) 3,2 : 5,12
b) \(3{2 \over 5}:{4 \over 7}\)
c) \(1,54:{2 \over 3}\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)3,2:5,12 = {{3,2} \over {5,12}} = {{320} \over {512}} = {5 \over 8} \cr & b)3{2 \over 7}:{4 \over 7} = {{17} \over 5}:{4 \over 7} = {{17} \over 5}.{7 \over 4} = {{119} \over {20}} \cr & c)1,54:{2 \over 3} = {{154} \over {100}}:{2 \over 3} = {{154} \over {100}}.{3 \over 2} = {{231} \over {100}} \cr} \)
Bài 3: Tự trọng
Unit 8: Films
Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng sinh vật
Bài 3
Bài 12
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7