Đề bài
Lập phương trình phản ứng hóa học dưới đây. Hãy chỉ ra đâu là phương trình của phản ứng hóa
a) \(Al + S\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow A{l_2}{S_3}\)
b) \(C + {O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow C{O_2}\)
c) \(CaC{O_3}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow CaO + C{O_2}\)
d) \(CaO + C{O_2} \to CaC{O_3}\)
e) \({H_2}O\buildrel \text{điện phân} \over \longrightarrow {H_2} + {O_2}\)
f) \({H_2}S + {O_2} \to S{O_2} + {H_2}O\)
g) \(P + {O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow {P_2}{O_5}\)
h) \({P_2}{O_5} + {H_2}O \to {H_3}P{O_4}\)
Lời giải chi tiết
Các phản ứng hóa hợp là :
a) \(2Al + 3S\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow A{l_2}{S_3}\)
b) \(C + {O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow C{O_2}\)
d) \(CaO + C{O_2} \to CaC{O_3}\)
g) \(4P + 5{O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2{P_2}{O_5}\)
h) \({P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\)
Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam
Bài 30
CHƯƠNG 7. BÀI TIẾT
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1
Bài 1: Tôn trọng lẽ phải