Đề bài
Tính các biểu thức sau:
\(\left( {{2^2}} \right).\left( {{2^2}} \right).\left( {{2^2}} \right);\) \(\left( {{2^3}} \right).\left( {{2^3}} \right).\left( {{2^3}} \right);\)
\({\left( { - 4} \right)^2}.{\left( { - 4} \right)^2}.{\left( { - 4} \right)^2}.{\left( { - 4} \right)^2}.\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & ({2^2}).({2^2}).({2^2}) = {2^{2 + 2 + 2}} = {2^6} = 64 \cr & ({2^3}).({2^3}).({2^3}) = {2^{3 + 3 + 3}} = 512 \cr & {( - 4)^2}.{( - 4)^2}.{( - 4)^2}.{( - 4)^2} = {( - 4)^{2 + 2 + 2 + 2}} = 65536 \cr} \)
Chương 9: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác
Unit 2: Family and friends
Bài 8
Chủ đề 2: Khám phá bản thân
Unit 6: Be green
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7