Đề bài
Tính:
\({\left( { - {1 \over 5}} \right)^3};\,\,{\left( { - 2{1 \over 3}} \right)^4};\,\,{\left( { - 0,1} \right)^2};\,\,{\left( { - 15,2} \right)^0}\)
Lời giải chi tiết
\({\left( { - {1 \over 5}} \right)^3} = - {{ - 1} \over {125}};{\left( { - 2{1 \over 3}} \right)^4} = {\left( { - {7 \over 3}} \right)^4} = {{2401} \over {81}} = 29{{52} \over {81}};{( - 0,1)^2} = 0,01;{( - 15,3)^0} = 1\)
Unit 2: Communication
Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng sinh vật
Chương 2. Số thực
Chủ đề 3. Tốc độ
Unit 8: Festivals around the world
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7