Đề bài
Sử dụng máy tính bỏ túi để tính:
\(\eqalign{ & {\left( {0,25} \right)^2};\,\,\,\,\,\,{\left( { - 0,11} \right)^3};\,\,\,\,\,\,{\left( {2,5} \right)^4}; \cr & {\left( {{1 \over 3}} \right)^3};\,\,\,\,\,\,\,{\left( { - {2 \over 5}} \right)^4} \cr} \)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & {( - 0,5)^2} = 0,25;{( - 0,11)^3} = - 0,001331; \cr & {(1,5)^4} = 5,0625;{\left( {{1 \over 3}} \right)^3} = {1 \over {27}};{\left( { - {2 \over 5}} \right)^4} = {{16} \over {625}} \cr} \)
Chương 5. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Unit 6. Education
Unit 2. Health
Unit 8: Festivals around the world
Bài 2. Bài học cuộc sống
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7