Bài 1. Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Bài 2. Đặc điểm địa hình
Bài 3. Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế
Bài 4. Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản, sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản
Bài 5. Thực hành: Phân tích đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu
1. Nội dung câu hỏi
Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm lãnh thổ nước ta.
Cột A | Cột B |
1. Diện tích khoảng 1 triệu km2. | |
2. Diện tích 331 344 km3. | a. Vùng biển |
3. Gồm toàn bộ phần đất liền và hải đảo. | |
4. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. | |
5. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải. | b. Vùng đất |
6. Có 28 tỉnh, thành phố giáp biển. | |
7. Tiếp giáp Lào ở phía tây. |
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 1 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Ghép các thông tin theo thứ tự sau:
1 – a
2 – b
3 – b
4 – a
5 – a
6 – a
7 - b
Chủ đề 3. Sống có trách nhiệm
Unit 15: Computers - Máy vi tính
Unit 5: Our customs and traditions
Bài 18
Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Địa lí lớp 8
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Cánh Diều
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Cánh Diều
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1
Tổng hợp Lí thuyết Lịch sử và Địa lí 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Lịch sử lớp 8