Đề bài
Hãy nhân các đơn thức ở hàng cột tương ứng, rồi điền kết quả đã thu gọn vào các ô trống trong bảng sau:
| 10 | -x3y4 | 0,5x2y3 | 0 |
0,2x3y |
|
|
|
|
\({1 \over 2}x{y^2}\) |
|
|
|
|
3yz2 |
|
|
|
|
Lời giải chi tiết
| 10 | -x3y4 | 0,5x2y3 | 0 |
-0,2x3y | -2x3y | 0,2x6y5 | -0,1x5y4 | 0 |
\({1 \over 2}x{y^2}\) | 5xy2 | \( - {1 \over 2}{x^4}{y^6}\) | \({1 \over 4}{x^3}{y^5}\) | 0 |
3yz2 | 30yz2 | -3x3y5z2 | 1,5x2y4z2 | 0 |
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7