Đề bài
Tính thể tích của các khối hộp chữ nhật sau với các kích thước đã cho trên hình:
Lời giải chi tiết
Thể tích khối hộp chữ nhật (I) là: \(7.6.2 = 84(c{m^3})\)
Thể tích khối hộp chữ nhật (II) là: \(4.3.2 = 24(c{m^3})\)
Thể tích khối hộp chữ nhật (III) là: \(10.6.4 = 240(c{m^3})\)
Thể tích khối hộp chữ nhật (IV) là: \(12.5.2 = 120(c{m^3})\)
Thể tích khối hộp chữ nhật (V) là: \(15.6.8,5 = 765(c{m^3})\)
Thể tích khối hộp chữ nhật (VI) là:\(7,5.4,5.7,5 = 253,125(c{m^3})\)
LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)
Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng
Chương 4. Oxi - không khí
Unit 1. Fads and fashions
PHẦN 1. THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC
SGK Toán Lớp 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Cánh Diều
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Cánh Diều
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8