Đọc đoạn trích và chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi:
Câu 1
Từ ngữ nào quan trọng nhất, giúp em hiểu được nội dung của đoạn trích?
A. Trải nghiệm
B. Trưởng thành
C. Giá trị sống
D. Niềm tin
Phương pháp giải:
Đọc kĩ đoạn trích trong SBT và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi đưa ra trong SBT
Lời giải chi tiết:
Đáp án C
Câu 2
Câu nào sau đây không thuộc ý nghĩa hình ảnh "chiếc la bàn đạo đức" được người viết sử dụng trong đoạn trích?
A. Nó (la bàn đạo đức) giúp chúng ta xác định phương hướng trong cuộc sống
B. Nó là các giá trị đưa ra những quy tắc, lề lối cư xử mà ta thể hiện
C. Nó là thành quả ta đạt được trong hành động
D. Nó là động lực thúc đẩy mọi hành động, hành vi, quyết định
Phương pháp giải:
Đọc kĩ đoạn trích trong SBT và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi đưa ra trong SBT
Lời giải chi tiết:
Đáp án C
Câu 3
Giá trị sống mà con người có được không đến từ nguồn nào sau đây?
A. Từ môi trường tự nhiên (khí hậu, sinh thái,...)
B. Từ cha mẹ, thầy cô, những người đi trước, niềm tin tôn giáo và những đối tượng khác trong cuộc sống
C. Từ môi trường sống (những quyển sách, các chương trình truyền hình, các phương tiện truyền thông đại chúng)
D. Từ những trải nhiệm của bản thân
Phương pháp giải:
Đọc kĩ đoạn trích trong SBT và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi đưa ra trong SBT
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Câu 4
"Ai cũng mang những giá trị của riêng mình, dù ta có ý thức được điều đó hay không"
Câu trên khẳng định giá trị sống gắn với đối tượng nào sau đây?
A. Con người có đạo đức
B. Cá nhân mỗi người
C. Con người có vị trí trong xã hội
D. Con người có khả năng đặc biệt
Phương pháp giải:
Đọc kĩ đoạn trích trong SBT và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi đưa ra trong SBT
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Câu 5
"Giá trị sống chính là những quy tắc hoặc phẩm chất mà ta xem trọng"
Nội dung của câu trên là:
A. Xác định nguồn gốc của giá trị sống
B. Nói về vai trò của giá trị sống
C. Nói về ý nghĩa của giá trị sống đối với con người
D. Giải thích ý nghĩa của cụm từ giá trị sống
Phương pháp giải:
Đọc kĩ đoạn trích trong SBT và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi đưa ra trong SBT
Lời giải chi tiết:
Đáp án D
HỌC KÌ 1
Unit 1: Free Time
Tác giả - tác phẩm chung
Bài 1
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Đề thi, đề kiểm tra Văn - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Ngữ Văn lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Văn - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Văn - Kết nối tri thức Lớp 7
Lý thuyết Văn Lớp 7
SBT Văn - Cánh diều Lớp 7
SBT Văn - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Soạn văn chi tiết - Cánh diều Lớp 7
Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều Lớp 7
Soạn văn chi tiết - CTST Lớp 7
Soạn văn siêu ngắn - CTST Lớp 7
Soạn văn chi tiết - KNTT Lớp 7
Soạn văn siêu ngắn - KNTT Lớp 7
Tác giả - Tác phẩm văn Lớp 7
Văn mẫu - Cánh Diều Lớp 7
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành văn Lớp 7