Đề bài
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa với số mũ chẵn:
\({4^3};\,\,0,25;\,\,{1 \over {16}};\,\,{1 \over {256}};\,\,{{121} \over {144}}\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & {4^3} = {({2^2})^3} = {2^6};0,25 = {(0,5)^2} \cr & {1 \over {16}} = {\left( {{1 \over 4}} \right)^2};{1 \over {256}} = {\left( {{1 \over 4}} \right)^4};{{121} \over {144}} = {\left( {{{11} \over {12}}} \right)^2} \cr} \)
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7