Đề bài
Tính:
a) \( - {8 \over 5} + \left( { - 3{1 \over 4}} \right) - {2 \over 3}\)
b) \(6{1 \over 5} - \left( {{{ - 3} \over 4}} \right) + \left( {4{2 \over {10}}} \right)\)
c) \( - 4 + \left( { - 5{1 \over 8}} \right) + \left( {{{ - 3} \over 4}} \right)\)
d) \(3{1 \over 2} + \left( { - {2 \over 3}} \right) - {{0,42} \over {0,84}}\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a) - {8 \over 5} + \left( { - 3{1 \over 4}} \right) - {2 \over 3} = {{ - 8} \over 5} - {{13} \over 4} - {2 \over 3} = {{ - 96} \over {60}} - {{195} \over {60}} - {{40} \over {60}} = {{ - 331} \over {60}} \cr & b)6{1 \over 5} - \left( {{{ - 3} \over 4}} \right) + \left( {4{2 \over {10}}} \right) = {{31} \over 5} + {3 \over 4} + {{42} \over {10}} = {{124} \over {20}} + {5 \over {20}} + {{84} \over {20}} = {{223} \over {20}} \cr & c) - 4 + \left( { - 5{1 \over 8}} \right) + \left( { - {3 \over 4}} \right) = - 4 - {{41} \over 8} - {3 \over 4} = - {{32} \over 8} - {{41} \over 8} - {6 \over 8} = {{ - 79} \over 8} \cr & d)3{1 \over 2} + \left( { - {2 \over 3}} \right) - {{0,42} \over {0,84}} = {7 \over 2} - {2 \over 3} - {{42} \over {84}} = {7 \over 2} - {2 \over 3} - {1 \over 2} = {{21} \over 6} - {4 \over 6} - {3 \over 6} = {{14} \over 6} = {7 \over 3} \cr} \)
Bài 5. Màu sắc trăm miền
Bài 7
Chủ đề 1. Các cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XV- XVI
Chủ đề 3. Tốc độ
Bài 6: Hành trình tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7