Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Bài 45 - 46. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
Bài 59. Khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã
Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
Bài 61. Luật bảo vệ môi trường
Bài 62. Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương
Bài 63. Ôn tập phần sinh vật và môi trường
Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Bài tập 1
Hoàn thành bảng 45.1
Lời giải chi tiết:
Bảng 45.1. Các loại sinh vật quan sát có trong địa điểm thực hành
Tên sinh vật | Nơi sống |
Thực vật | Trên cạn, dưới nước |
Động vật | Trên cạn, dưới nước |
Nấm | Trên mặt đất |
Địa y | Trên mặt đất |
Bài tập 2
Hoàn thành bảng 45.2
Lời giải chi tiết:
Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây
Bài tập 3
Vẽ một số dạng phiến lá quan sát được?
Lời giải chi tiết:
Bài tập 4
Hoàn thành bảng 45.3
Lời giải chi tiết:
Bảng 45.3. Môi trường sống của các động vật quan sát được
TT | Tên động vật | Môi trường sống | Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống |
1 | Cá chép | Trong nước | Thân hình thoi, dẹp hai bên, vây bơi phát triển, thân cá có chất nhớt giúp giảm ma sát với dòng nước |
2 | Giun đất | Trong đất | Cơ thể thuôn dài, không có thị giác, da mềm, ẩm. |
3 | Cánh cam | Trên cạn | Cơ thể có lớp vỏ kitin bao bọc, có cánh để bay và chân để bò |
4 | Chó | Trên cạn | Có lông mao, giác quan phát triển |
5 | Ếch | Nơi ẩm ướt (bờ ao, bờ ruộng) | Da trần, mềm, ẩm, cơ thể là một khối hình tam giác, có lớp da mỏng giữa các ngón. |
Đề thi vào 10 môn Văn Bình Định
Unit 11: Changing roles in society
CHƯƠNG I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 9
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải