Đề bài
Các bằng chứng | Vai trò |
Cổ sinh vật học |
|
Giải phẫu so sánh |
|
Phôi sinh học so sánh | |
Địa lí sinh học | |
Tế bào học và Sinh học phân tử |
Lời giải chi tiết
Các bằng chứng | Vai trò |
Cổ sinh vật học | Các hoá thạch trung gian phản ánh mối quan hệ giữa các ngành, các lớp trong quá trình tiến hoá. |
Giải phẫu so sánh | Các cơ quan tương đồng, thoái hoá phản ánh mẫu cấu tạo chung của các nhóm lớn, nguồn gốc chung của chúng. |
Phôi sinh học | Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau cho thấy mối quan hệ về nguồn gốc của chúng. Sự phát triển cá thể lặp lại sự phát triển rút gọn của loài |
Địa sinh vật học | Sự giống nhau trong hệ động, thực vật của các khu vực địa lí có liên quan với lịch sử địa chất. |
Tế bào học và sinh học phân tử | Cơ thể mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Các loài đều có axit nuclêic cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit, mã di truyền thống nhất, prôtêin cấu tạo từ trên 20 loại axit amin. |
Unit 1. Home Life
CHƯƠNG IV. KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Chương 1. Cơ chế di truyền và biến dị
CHƯƠNG 7. CROM-SẮT-ĐỒNG
HÌNH HỌC SBT - TOÁN 12 NÂNG CAO