Quan sát hình 1 và 2, trang 130 SGK, hãy hoàn thành bảng sau:
Tên đại dương | Giáp các châu lục | Giáp các đại dương |
Trả lời:
Tên đại dương | Giáp các châu lục | Giáp các đại dương |
Thái Bình Dương | Châu Mĩ, châu Á, châu Đại Dương, châu Nam Cực | Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương |
Đại Tây Dương | Châu Mĩ, châu Âu, châu Phi, châu Nam Cực | Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương |
Ấn Độ Dương | Châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Nam Cực. | Thái Bình Dương, Đại Tây Dương |
Bắc Băng Dương | Châu Âu, châu Á | Thái Bình Dương, Đại Tây Dương |
Review 2
Unit 18. What will the weather be like tomorrow?
Tuần 26: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. Vận tốc
Tuần 20: Diện tích hình tròn. Giới thiệu biểu đồ hình quạt
Bài tập cuối tuần 9