Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số
Bài 2. Cực trị của hàm số
Bài 3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Bài 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ
Bài 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức
Bài 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm phân thức hữu tỉ
Bài 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
Ôn tập chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
Bài 3, 4. Lôgarit, lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài 5, 6. Hàm số mũ , hàm số lôgarit và hàm số lũy thừa
Bài 7. Phương trình mũ và lôgarit
Bài 8. Phương trình mũ và lôgarit
Bài 9. Bất phương trình mũ và lôgarit
Ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Xác định đỉnh I của mỗi parabol (P) dưới đây. Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) và viết phương trình của parabol (P) đối với hệ tọa độ IXY.
LG a
\(y = {x^2} - 4x + 3\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\begin{array}{l}
a = 1,b = - 4,c = 3\\
\Delta = {b^2} - 4ac = {\left( { - 4} \right)^2} - 4.1.3 = 4\\
- \frac{b}{{2a}} = - \frac{{ - 4}}{{2.1}} = 2\\
- \frac{\Delta }{{4a}} = - \frac{4}{{4.1}} = - 1\\
\Rightarrow I\left( {2; - 1} \right)
\end{array}\)
Công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) là
\(\left\{ \matrix{x = X + 2 \hfill \cr y = Y - 1 \hfill \cr} \right.;\)
Phương trình đường cong đã cho đối với hệ tọa độ IXY là
\(\begin{array}{l}
Y - 1 = {\left( {X + 2} \right)^2} - 4\left( {X + 2} \right) + 3\\
\Leftrightarrow Y - 1 = {X^2} + 4X + 4 - 4X - 8 + 3\\
\Leftrightarrow Y - 1 = {X^2} - 1\\
\Leftrightarrow Y = {X^2}
\end{array}\)
LG b
\(y = 2{x^2} + 3x - {7 \over 8}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
a = 2,b = 3,c = - \frac{7}{8}\\
\Delta = {b^2} - 4ac = {3^2} - 4.2.\left( { - \frac{7}{8}} \right) = 16\\
- \frac{b}{{2a}} = - \frac{3}{{2.2}} = - \frac{3}{4}\\
- \frac{\Delta }{{4a}} = - \frac{{16}}{{4.2}} = - 2\\
\Rightarrow I\left( { - \frac{3}{4}; - 2} \right)
\end{array}\)
Công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) là
\(\left\{ \matrix{x = X - {3 \over 4} \hfill \cr y = Y - 2 \hfill \cr} \right.\)
Phương trình đường cong đã cho đối với hệ tọa độ IXY là
\(\begin{array}{l}
Y - 2 = 2{\left( {X - \frac{3}{4}} \right)^2} + 3\left( {X - \frac{3}{4}} \right) - \frac{7}{8}\\
\Leftrightarrow Y - 2 = 2\left( {{X^2} - \frac{3}{2}X + \frac{9}{{16}}} \right) + 3X - \frac{9}{4} - \frac{7}{8}\\
\Leftrightarrow Y - 2 = 2{X^2} - 2\\
\Leftrightarrow Y = 2{X^2}
\end{array}\)
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Đề thi thử THPT QG
Đề kiểm tra 45 phút kì II - Lớp 12
Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Chương 8. Nhận biết một số chất vô cơ