Đề bài
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây:
a) \(Fe + HN{O_3}\) (đặc nóng) \( \to N{O_2} \uparrow + ...\)
b) \(Fe + HN{O_3}\) (loãng) \( \to NO \uparrow + ...\)
c) \(Ag + HN{O_3}\) (đặc) \( \to N{O_2} \uparrow + ...\)
d) \(Ag + HN{O_3}\) (đặc) \( \to N{O_2} \uparrow + {H_3}P{O_4} + ...\)
Lời giải chi tiết
a) \(Fe + 6HN{O_3}\) (đặc nóng) \( \to Fe{(N{O_3})_3} + 3N{O_2} \uparrow + 3{H_2}O\)
b) \(Fe + 4HN{O_3}\) (loãng) \( \to Fe{(N{O_3})_3} + NO \uparrow + 2{H_2}O\)
c) \(Ag + 2HN{O_3}\) (đặc) \( \to AgN{O_3} + N{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
d) \(P + 5HN{O_3}\) (đặc) \( \to {H_3}P{O_4} + 5N{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
Phần 1. Vẽ kĩ thuật
Unit 8: Independent life
SGK Toán 11 - Cánh Diều tập 2
Chuyên đề II. Truyền thông tin bằng sóng vô tuyến
Bài 6. Tiết 2: Kinh tế Hoa Kì - Tập bản đồ Địa lí 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Hóa học lớp 11
SBT Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Cánh Diều
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Cánh Diều
SGK Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Hóa học 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Hóa học 11
SGK Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Hóa Lớp 11
SBT Hóa Lớp 11