Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số
Bài 2. Cực trị của hàm số
Bài 3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Bài 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ
Bài 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức
Bài 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm phân thức hữu tỉ
Bài 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
Ôn tập chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
Bài 3, 4. Lôgarit, lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài 5, 6. Hàm số mũ , hàm số lôgarit và hàm số lũy thừa
Bài 7. Phương trình mũ và lôgarit
Bài 8. Phương trình mũ và lôgarit
Bài 9. Bất phương trình mũ và lôgarit
Ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giải các hệ phương trình sau:
LG a
\(\left\{ \matrix{{5^x}{.2^y} = 500 \hfill \cr {\log _{\sqrt 2 }}\left( {2x - y} \right) = 4 \hfill \cr} \right.\)
Lời giải chi tiết:
Biến đổi phương trình về dạng
\(\left\{ \matrix{ {5^x}{.2^y} = 500 \hfill \cr 2x - y = 4 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {5^x}{.2^{2x - 4}} = 500 \hfill \cr y = 2x - 4 \hfill \cr} \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {20^x} = {20^3} \hfill \cr y = 2x - 4 \hfill \cr} \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x = 3 \hfill \cr y = 2 \hfill \cr} \right.\)
LG b
\(\left\{ \matrix{ {\log _{27}}xy = 3{\log _{27}}x{\log _{27}}y \hfill \cr {\log _3}{x \over y} = {{3{{\log }_3}x} \over {4{{\log }_3}y}} \hfill \cr} \right.\)
Lời giải chi tiết:
Đưa về cùng lôgarit cơ số 3, ta có
\(\left\{ \matrix{{\log _{27}}xy = 3{\log _{27}}x.{\log _{27}}y \hfill \cr{\log _3}{x \over y} = {{3{{\log }_3}x} \over {4{{\log }_3}y}} \hfill \cr} \right. \)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{{\log _3}x + 3{\log _3}y = {\log _3}x{\log _3}y \hfill \cr{\log _3}x - {\log _3}y = {{3{{\log }_3}x} \over {4{{\log }_3}y}} \hfill \cr} \right.\)
Rồi đặt \(u = {\log _3}x,v = {\log _3}y\) ta được hệ phương trình \(\left\{ \matrix{u + v = uv \hfill \cr u - v = {{3u} \over {4v}} \hfill \cr} \right.\)
Giải hệ rồi tìm x, y ta được:
\(\left( {x;y} \right) = \left( {{1 \over 3};\sqrt 3 } \right);(x;y) = (27;3\sqrt 3 )\)
CHƯƠNG 5. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
CHƯƠNG VIII. SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
Tải 10 đề thi giữa kì II Hóa 12
CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG
Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên