Bài 35. Học thuyến tiến hóa cổ điển
Bài 36. Thuyết tiến hóa hiện đại
Bài 37. Các nhân tố tiến hóa
Bài 38. Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo)
Bài 39. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
Bài 40. Loài sinh học và các cơ chế cách li
Bài 41. Quá trình hình thành loài
Bài 42. Nguồn góc chung và chiều hướng tiến hóa của sinh giới
Đề bài
Định nghĩa loài. Phân biệt cá thể, quần thể, nòi.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xem lại Loài
Lời giải chi tiết
Loài sinh học là nhóm cá thể có vốn gen chung, có những tính trạng chung về hình thái sinh lí, có khu phân bố xác định, trong đó các cá thể giao phối với nhau và được cách li sinh sản với những nhóm quần thể khác.
- Phân biệt:
+ Cá thể là đơn vị cấu thành của quần thể.
+ Quần thể là đơn vị tổ chức cơ sở của loài, loài tồn tại như một hệ thống quần thể.
+ Quần thể hay nhóm quần thể phân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành nòi. Các cá thể thuộc những nòi khác nhau trong một loài vẫn có thể giao phối với nhau. Có ba nòi: nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh học.
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 – Hóa học 12
CHƯƠNG VIII. SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 9 – Hóa học 12
Đề kiểm tra giữa học kì 2
CHƯƠNG 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH