Đề bài
Dùng khí H2 khử 31,2 g hỗn hợp CuO và Fe3O4, trong hỗn hợp khối lượng Fe3O4 nhiều hơn khối lượng CuO 15,2 g. Tính khối lượng Cu và Fe thu được.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Gọi a là khối lượng của CuO
+) Tính khối lượng của hỗn hợp theo a
+) Tính a
+) Khối lượng CuO
+) Khối lượng \(F{e_3}{O_4}\)
+) \({n_{CuO}}\)
+) \({n_{F{e_3}{O_4}}} \)
+) Phương trình hóa học của phản ứng:
\(CuO\,\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow Cu\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,{H_2}O\)
+) Tính khối lượng Cu:
Phương trình hóa học của phản ứng:
\(F{e_3}{O_4}\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,4{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 3Fe\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,4{H_2}O\)
+) Tính khối lượng Fe:
Lời giải chi tiết
Gọi a là khối lượng của CuO
Tính khối lượng của hỗn hợp theo a:
a + a +15,2 = 31,2
Tính a: ta có a=8.
Khối lượng CuO là 8g
Khối lượng \(F{e_3}{O_4}\) là 23,2g.
\({n_{CuO}} = {8 \over {80}} = 0,1(mol\)
\({n_{F{e_3}{O_4}}} = {{23,2} \over {232}} = 0,1(mol)\)
Phương trình hóa học của phản ứng:
\(CuO\,\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow Cu\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,{H_2}O\)
0,1 mol 0,1 mol
Tính khối lượng Cu: \({m_{Cu}} = 0,1 \times 64 = 6,4(g)\)
Phương trình hóa học của phản ứng:
\(F{e_3}{O_4}\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,4{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 3Fe\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,4{H_2}O\)
1 mol 3 mol
0,1 mol 0,3 mol
Tính khối lượng Fe: \({m_{Fe}} = 0,3 \times 56 = 16,8(g)\)
CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Chương I. Phản ứng hóa học
Chủ đề 2. Cơ khí
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Học kì 2
Thể thao tự chọn