Đề bài
Lập các phương trình hóa học sau và cho biết As, Bi thể hiện tính chất gì ?
a) \[As + HN{O_3} \to {H_3}{\rm{As}}{{\rm{O}}_4} + N{O_2} + {H_2}O\]
b) \[Bi + HN{O_3} \to Bi{(N{{\rm{O}}_3})_3} + NO + {H_2}O\]
c) \[S{b_2}{O_3} + HCl \to SbC{l_3} + {H_2}O\]
d) \[S{b_2}{O_3} + NaOH \to NaSb{O_2} + {H_2}O\]
Lời giải chi tiết
a) \[\mathop {{\rm{As}}}\limits^0 + 5HN{O_3} \to \mathop {{H_3}{\rm{As}}{{\rm{O}}_4}}\limits^{ + 5} + 5N{O_2} + {H_2}O\] (As đóng vai trò chất khử)
b) \[\mathop {Bi}\limits^0 + 4HN{O_3} \to \mathop {Bi}\limits^{ + 3} {(N{{\rm{O}}_3})_3} + NO \uparrow + 2{H_2}O\] (Bi đóng vai trò chất khử)
c) \[S{b_2}{O_3} + 6HCl \to 2SbC{l_3} + 3{H_2}O\]
(\(S{b_2}{O_3}\) đóng vai trò bazơ)
d) \[S{b_2}{O_3} + 2NaOH \to 2NaSb{O_2} + {H_2}O\]
(\(S{b_2}{O_3}\) đóng vai trò axit)
Vậy \(S{b_2}{O_3}\) là hợp chất lưỡng tính.
Chuyên đề 3: Đọc, viết và giới thiệu về một tác phẩm văn học
Unit 8: Cities of the future
Bài 2: Sự điện li trong dung dịch nước. Thuyết Bronsted - Lowry về acid - base
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Unit 10: The ecosystem
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Hóa học lớp 11
SBT Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Cánh Diều
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Cánh Diều
SGK Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Hóa học 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Hóa học 11
SGK Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Hóa Lớp 11
SBT Hóa Lớp 11