Đề bài
Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:
a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.
b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4
4
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) - tên axit không có oxi
tên axit = axit + tên phi kim + hiđric
- tên axit có oxi nhiều nguyên tử oxi
tên axit = axit + tên của phi kim + ic
- tên axit có ít nguyên tử oxi
tên axit = axit + tên phi kim + ơ
b) tên bazo = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
c) tên muối = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
Lời giải chi tiết
a. HBr (axit bromhiđric); H2SO3 (axit sunfurơ); H3PO4 (axit photphoric); H2SO4 (axit sunfuric)
b. Mg(OH)2 (magie hiđroxit); Fe(OH)3 (sắt III hiđroxit); Cu(OH)2 (đồng II hidroxit)
c. Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ; Al2(SO4)3 (nhôm sunfat); Na2SO3( natri sunfit); ZnS (kẽm sunfua); Na2HPO4 (natri hiđrophotphat); NaH2PO44 (natri đihiđrophotphat)
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hóa học 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Toán lớp 8
Bài 6. Xác định mục tiêu cá nhân
Unit 7: When Did It Happen?
Tải 30 đề thi học kì 1 của các trường Toán 8