Đề bài
Bảng 65.6. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ | Cùng loài | Khác loài |
Hỗ trợ | ||
Cạnh tranh - Đối kháng |
|
Lời giải chi tiết
Quan hệ | Cùng loài | Khác loài |
Hỗ trợ | Quần tụ, bầy đàn hay họp thành xã hội. | Hội sinh, hợp sinh, cộng sinh. |
Cạnh tranh - đối kháng | Cạnh tranh, ăn thịt nhau. | Hãm sinh, cạnh tranh, con mồi - vật dữ, vật chủ - vật kí sinh. |
Unit 7. Economic Reforms
CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12
Đề kiểm tra học kì 1