Đề bài
Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau (hình 1.9):
a) \(CuS\); b) \(CdS\); c) \(MnS\)
d)\(ZnS\) e) \(FeS\)
Lời giải chi tiết
a) \(CuS{O_4} + N{a_2}S \to CuS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {C{u^{2 + }} + {S^{2 - }} \to CuS \downarrow } \right)\)
b) \(CdS{O_4} + N{a_2}S \to CdS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {C{d^{2 + }} + {S^{2 - }} \to CdS \downarrow } \right)\)
c) \(MnS{O_4} + N{a_2}S \to MnS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {M{n^{2 + }} + {S^{2 - }} \to MnS \downarrow } \right)\)
d) \(ZnS{O_4} + N{a_2}S \to ZnS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {Z{n^{2 + }} + {S^{2 - }} \to ZnS \downarrow } \right)\)
e) \(FeS{O_4} + N{a_2}S \to FeS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {F{e^{2 + }} + {S^{2 - }} \to FeS \downarrow } \right)\)
Chương 4. Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước cách mạng tháng Tám năm 1945)
CHUYÊN ĐỀ 2: CHIẾN TRANH VÀ HÒA BÌNH TRONG THẾ KỈ XX
Unit 2: Vietnam and ASEAN
Skills (Units 5 - 6)
Phần 4. Sinh học cơ thể
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Hóa học lớp 11
SBT Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Cánh Diều
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Cánh Diều
SGK Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Hóa học 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Hóa học 11
SGK Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Hóa Lớp 11
SBT Hóa Lớp 11