Bài 53. Khái niệm phân số
Bài 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
Bài 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 56. Luyện tập
Bài 57. Phân số bằng nhau
Bài 58. Tính chất cơ bản của phân số
Bài 59. Rút gọn phân số
Bài 60. Quy đồng mẫu số các phân số
Bài 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
Bài 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
Bài 63. Luyện tập
Bài 64. Luyện tập chung
Bài 65. Hình bình hành
Bài 66. Hình thoi
Bài 67. Mét vuông
Bài 68. Đề-xi-mét vuông
Bài 69. Mi-li-mét vuông
Bài 70. Luyện tập chung
Bài 71. Em ôn lại những gì đã học
Bài 72. Em vui học Toán
Bài 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
Bài 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
Bài 75. Luyện tập
Bài 76. Cộng các phân số khác mẫu số
Bài 77. Trừ các phân số khác mẫu số
Bài 78. Luyện tập
Bài 79. Luyện tập chung
Bài 80. Phép nhân phân số
Bài 81. Luyện tập
Bài 82. Tìm phân số của một số
Bài 83. Luyện tập
Bài 84. Phép chia phân số
Bài 85. Luyện tập
Bài 86. Luyện tập chung
Bài 87. Dãy số thống kê
Bài 88. Biểu đồ cột
Bài 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
Bài 90. Em ôn lại những gì đã học
Bài 91. Em vui học Toán
Bài 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
Bài 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
Bài 94. Ôn tập về hình học và đo lường
Bài 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
Bài 96. Ôn tập chung
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Lời giải phần a
1. Nội dung câu hỏi
13 876
2. Phương pháp giải
Xác định giá trị của mỗi chữ số rồi viết số đã cho thành tổng
3. Lời giải chi tiết
13 876 = 10 000 + 3 000 + 800 + 70 + 6
Lời giải phần b
1. Nội dung câu hỏi
204 038
2. Phương pháp giải
Xác định giá trị của mỗi chữ số rồi viết số đã cho thành tổng
3. Lời giải chi tiết
204 038 = 200 000 + 4 000 + 30 + 8
Lời giải phần c
1. Nội dung câu hỏi
50 877
2. Phương pháp giải
Xác định giá trị của mỗi chữ số rồi viết số đã cho thành tổng
3. Lời giải chi tiết
50 877 = 50 000 + 800 + 70 + 7
Lời giải phần d
1. Nội dung câu hỏi
8 672 980
2. Phương pháp giải
Xác định giá trị của mỗi chữ số rồi viết số đã cho thành tổng
3. Lời giải chi tiết
8 672 980 = 8 000 000 + 600 000 + 70 000 + 2 000 + 900 + 80
Unit 13: Animals
Bài 1. Nước Văn Lang
Chủ đề 4. Ứng xử nơi công cộng
Project 2
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4