1. Nội dung câu hỏi
Hoàn thành bảng theo mẫu vào vở ghi bài.
2. Phương pháp giải
Dựa vào những nội dung đã học để tổng hợp kiến thức.
3. Lời giải chi tiết
Nhóm đất | Đặc điểm | Phân bố | Giá trị sử dụng |
Đất fe-ra-lit | - Thường có màu đỏ vàng. - Đất có đặc tính chua, nghèo mùn và thoáng khí. | - Chiếm 65% diện tích đất tự nhiên. - Chủ yếu ở khu vực đồi núi thấp. | - Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. - Trồng rừng lấy gỗ, cây dược liệu. |
Đất phù sa | - Hình thành nơi có địa hình thấp, trũng do quá trình bồi tụ của các vật liệu mịn từ sông, biển. - Đặc tính: tơi, xốp và giàu dinh dưỡng. | - Chiếm 24% diện tích đất tự nhiên. - Chủ yếu ở vùng đồng bằng. | - Thích hợp trồng nhiều loại cây: cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp hằng năm… - Đất mặn thích hợp để nuôi trồng thủy sản,… |
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8
Unit 2: Sensations
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
Unit 9: Phones Used to Be Much Bigger
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Cánh Diều
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
Tổng hợp Lí thuyết Lịch sử và Địa lí 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Lịch sử lớp 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Địa lí lớp 8