III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Đặc điểm:
+ Đông dân, mật độ dân số cao.
+ Thành phần dân tộc: người Kinh, người Khơ-me, người Chăm, người Hoa.
+ Trình độ đô thị hóa và trình độ dân trí thấp.
- Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, cần cù, có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hoá, thị trường tiêu thụ lớn.
- Khó khăn: mặt bằng dân trí thấp, cơ sở vật chất hạ tầng ở nông thôn chưa hoàn thiện.
- Biện pháp: Để phát triển kinh tế vùng trước hết chú ý việc nâng cao mặt bằng dân trí, xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn hoàn thiện, phát triển đô thị.
Bảng 35.1. Một số tiêu chí phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông cửu Long và cả nước, năm 1999.
Tiêu chí | Đơn vị tính | Đồng bằng sông Cửu Long | Cả nước |
Mật độ dân số | Người/km2 | 407 | 233 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số | % | 1,4 | 1,4 |
Tỉ lệ hộ nghèo | % | 10,2 | 13,3 |
Thu nhập bình quân đầu người một tháng | Nghìn đồng | 342,1 | 295,0 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ | % | 88,1 | 90,3 |
Tuổi thọ trung bình | Năm | 71,1 | 70,9 |
Tỉ lệ dân số thành thị | % | 17,1 | 23,6 |
Đề thi vào 10 môn Văn Đồng Tháp
Unit 1: Local environment
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Sinh học lớp 9
Đề thi vào 10 môn Toán Hải Dương
Bài 22