Tải 20 đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 8

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp có liên quan đến khái niệm mol để điền vào chỗ trống  trong  các  câu   sau  đây:

a).................................. ......là lượng chất  có chứa N ...............hoặc N ..................

b)Khối lượng của 0,1 mol NaCl là khối lượng của............ phân tử chất đó

tính ra gam, có số trị bằng........................

c) Ở đktc thể tích của 6,4 gam khí oxi là................(lít).

Câu 2. Oxit của kim loại A có công thức hoá học là A2O3,còn công thức hoá học của axit nitric là HNO3. Công thức hoá học của muối nitrat nào dưới đây của A là đúng?

A. ANO3.                              B. A(NO3)2.

C.A(NO3)3.                           D. A2NO3.

Phân tử khối của muối nitrat đó là 213. Vậy A là kim loại........................................

Câu 3. Hai chất khí có thể tích bằng nhau khi:

A. Số phân tử bằng nhau.

B. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.

C. Khối lượng bằng nhau.

D. Cả 3 ý kiến trên đều đúng.

Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Hãy xác định khối lượng và thế tích (đktc) của những hỗn hợp khí sau đây:

a) 0,5 N phân tử oxi + 2,5 N phân tử CO2 + 0,25 N phân tử nitơ.

b) 6.1023 phân tử hiđro+ 1.5.1023 phân tử nitơ + 3.1023 phân tử NH3.

Câu 2. (1 điểm)

a) 0,5 mol A2O3 có khối lượng là 80 gam. Tìm CTHH của hợp chất.

a) Hợp chất khí NxO có tỉ khối với hiđro là 22. Tìm CTHH của hợp chất.

Câu 3. (2 điểm) Điền hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học sau đây:

Fe2O3 + HCl \(\to\)  FeCl3+ H2O

Na + H2O \(\to\) NaOH + H2

CaO + H3PO4 \(\to\) Ca3(PO4)2 + H2O

C2H6+ O2  \(\to\) CO2 + H2O

Câu 4. (2 điếm) Cho 6,5 gam kim loại X hoá trị II tác dụng hoàn toàn với khí clo (đktc), sau phản ứng thu được 13,6 gam muối XCl?.

a) Viết PTHH.

b) Tính thể tích khí clo (đktc) đã phản ứng với kim loại X.

c) Tìm kim loại X.

(Biết: C = 12 ; N = 14 ; S = 32 ; Na = 23 ; C1 = 35,5 ; Zn = 65 ; Al = 27)

Lời giải chi tiết

Phần trắc nghiệm (3 điểm)              

Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm

Câu 1.

a) Mol là lượng chất có chứa N nguyên tử hoặc N phân tử.

b) Khối lượng của 0,1 mol NaCl là khối lượng của 6. 1022 phân tử chất đó tính ra gam, có số trị bằng 5,85 gam.

c) Ở đktc thể tích của 6,4 gam khí oxi là 4,48 lít.

Câu 2. C.

A là kim loại nhôm Al.

Câu 3. B

Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

a) Khối lượng của hỗn hợp:

mhh = 0,5.32 + 2,5.44 + 0,25.28 = 133 (gam).

vhh = (0,5 + 2,5 + 0,25).22,4 = 72,8 (lít).

b) Khối lượng của hỗn hợp :

\({m_{hh}} = \dfrac{{{{6.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}}.2 + \dfrac{{1,{{5.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}}.28 \)\(\,+ \dfrac{{{{3.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}}.17 = 17,5\,\,g\)

\({V_{hh}} = 22,4.\dfrac{{{{6.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}} + \dfrac{{1,{{5.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}} \)\(\,+ \dfrac{{{{3.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}} = 67,2\,l\)

Câu 2. (1 điểm)

a) \(M = \dfrac{80}{0,5} = 160 \)

\(\Rightarrow 2A + 16.3 = 160 \Rightarrow A = 56\) .

Nguyên tố sắt Fe

\( \Rightarrow F{e_2}{O_3}\)

b) \(M = 22.2 = 44  14x +16 = 44 \)

\( \Rightarrow  x = 2  \Rightarrow \) N2.

Câu 3. (2 điểm)

\(\eqalign{
& F{e_2}{O_3} + 6HCl \to 2FeC{l_3} + 3{H_2}O \cr
& 2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2} \cr
& 3CaO + 2{H_3}P{O_4} \to C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}O \cr
& 2{C_2}{H_6} + 7{O_2}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow 4C{O_2} + 6{H_2}O \cr} \)              

Câu 4. (2 điểm)

a) X + Cl2\(\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow \) XCl2

b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

\( \Rightarrow {m_{C{l_2}}} = 13,6 - 6,5 =7,1\) (gam).

\( \Rightarrow {V_{C{l_2}}}  =0,1.22,4 = 2,24\) (lít).

b)   Ta có nx = 0,1 (mol)

\( \Rightarrow \) \(X = \dfrac{{6,5}}{{0,1}}= 65\).

X là kẽm Zn.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved