Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quì tím đổi màu xanh
A. SO2, K, K2O, CaO
B. K, Ba, K2O, CaO
C. Ca, CaO, SO2, P2O5
D. BaO, P2O5, CaO, Na
Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)
A. Na, H2, Fe, CH4
B. Mg, CaCO3, Al, S
C. P, Cu, H2, CH4
D. H2, Au, K, P
Câu 3: Dãy các chất đều gồm các bazo tan trong nước là
A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4
B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3 , H2SO4
C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4, Cu(OH)2
D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
Câu 4: Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là
A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa
D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước
Câu 5: Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,125 mol
D. 0,2 mol
Câu 6: Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là
A. 20 gam và 130 gam
B. 15 gam và 135 gam
C. 16 gam và 134 gam
D. 24 gam và 126 gam
Phần tự luận
Câu 1: Viết tên các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?
a, NaHCO3
b, K2S
c, H2S
d, Cu(OH)2
e, Al2O3
g, Cu2O
h, SO3
i, KOH
Câu 2: Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 10% thu được 1,12 lít khí hidro (ở đktc)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên
b. Tính khối lượng của bột sắt
c. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng
Lời giải chi tiết
Phần trắc nghiệm
1.B | 2.A | 3.D | 4.B | 5.C | 6.D |
Câu 1:
Chất có khả năng tan trong nước làm quì tím chuyển sang màu xanh là:
kim loại (Na, K, Ca, Ba) và oxit của chúng
Đáp án B
Câu 2:
B sai (loại CaCO3)
C sai (loại CuO)
D sai (Loại Au)
Đáp án A
Câu 3:
Đáp án D
Câu 4:
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
Đáp án B
Câu 5:
m chất tan của NaOH = 25 . 20% = 5 gam
n NaOH = m : M = 5 : 40 = 0,125 mol
Đáp án C
Câu 6:
m ct CuSO4 = C% . m dd = 150 . 16% = 24 gam
m H2O = 150 – 24 = 126 gam
Đáp án D
Phần tự luận
Câu 1:
Chất | Tên | Loại |
NaHCO3 | Natrihidrocacbonat | Muối |
K2S | Kalisunfua | Muối |
H2S | Axit hidrosunfua | Axit |
Cu(OH)2 | Đồng(II) hidroxit | Bazo |
Al2O3 | Nhôm oxit | Oxit bazo |
Cu2O | Đồng (I) oxit | Oxit bazo |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | Oxit axit |
KOH | Kali hidroxit | Bazo |
Câu 2:
a. Ta có phương trình phản ứng:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1)
b. n H2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 mol
(1) n Fe = n H2 = 0,05 mol
m Fe = n . M = 0,05 . 56 = 2,8 gam
c. (1) n HCl = 2 n H2 = 0,05 . 2 = 0,1 mol
m HCl = 0,1 . 36,5 = 3,65 gam
m dung dịch HCl = mct : C% = 3,65 : 10% = 36,5 gam
SGK Ngữ văn 8 - Cánh Diều tập 2
Phần Lịch sử
Phần Địa lí
Bài 26. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Chủ đề 8. Khám phá thế giới nghề nghiệp