Đề bài
I. Look and complete the words.
II. Look at the pictures and choose the correct sentences.
1.
Where’s your brother?
A. He’s in the bedroom.
B. He’s in the dining room.
2.
A. My father goes to work by car.
B. My sister goes to work by car.
3.
A. The dog is on the table.
B. The dog is under the table.
III. Choose the correct answer.
1. Where _________ the bag? - It’s on the table.
A. is
B. are
2. ___________ these her shoes? - No, they aren’t.
A. Is
B. Are
3. My brother _________ happy.
A. is
B. are
4. How ________ you? - I’m very well. Thanks.
A. is
B. are
5. They __________ on the bed.
A. is
B. are
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. under/ the/ It’s/ seesaw
___________________________________________.
2. the/ balls/ I/ see/ can
___________________________________________.
3. school/ walk/ I/ to
___________________________________________.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Look and complete the words.
1. kitchen | 2. Frisbee | 3. shorts | 4. boat |
II. Look at the pictures and choose the correct sentences.
1. A | 2. A | 3. B |
III. Choose the correct answer.
1. A | 2. B | 3. A | 4. B | 5. B |
IV. Reorder these words to have correct sentences.
1. It’s under the seesaw.
2. I can see the balls.
3. I walk to school.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and complete the words.
(Nhìn và hoàn thành các từ.)
1. kitchen (n): nhà bếp
2. Frisbee (n): đĩa đồ chơi
3. shorts (n): quần đùi
4. boat (n): con thuyền
II. Look at the pictures and choose the correct sentences.
(Nhìn tranh và chọn những câu đúng.)
1. A
Where’s your brother? (Anh trai bạn ở đâu?)
He’s in the bedroom. (Anh ấy ở trong phòng ngủ.)
2. A
My father goes to work by car. (Bố tôi đi làm bằng xe ô tô.)
3. B
The dog is under the table. (Chú chó ở dưới cái bàn.)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. A
“The bag” là danh từ số ít nên động từ to be đi kèm phải là “is”.
Where is the bag? - It’s on the table.
(Chiếc túi ở đâu vậy? – Nó ở trên bàn.)
2. B
“Shoes” là danh từ số nhiều nên động từ to be đi kèm phải là “are”.
Are these her shoes? - No, they aren’t.
(Đây là đôi giày của cô ấy à? – Không phải.)
3. A
Chủ ngữ “my brother” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be đi kèm phải là “is”.
My brother is happy. (Anh trai tôi rất vui.)
4. B
How are you? - I’m very well. Thanks
(Cậu thế nào rồi? – Mình vẫn rất khỏe. Cảm ơn cậu.)
5. B
Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ to be đi kèm phải là “are”.
They are on the bed. (Chúng ở trên giường.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. It’s under the seesaw. (Nó ở dưới cái bập bênh.)
2. I can see the balls. (Tôi nhìn thấy những quả bóng.)
3. I walk to school. (Tôi đi bộ đến trường.)
Unit 6: Where's Grandma?
Chủ đề 8: VUI CÙNG ÂM NHẠC
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
Unit 6: Food
Đề thi học kì 2
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2