Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 1

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án

Đề bài

I. Look and complete the words. 

II. Look at the pictures and choose the correct sentences.

 

1.

Where’s your brother?

A. He’s in the bedroom.

B. He’s in the dining room.

2.

A. My father goes to work by car.

B. My sister goes to work by car.

3.

A. The dog is on the table.

B. The dog is under the table.

III. Choose the correct answer.

1. Where _________ the bag? - It’s on the table.

A. is

B. are

2. ___________ these her shoes? - No, they aren’t.

A. Is

B. Are

3. My brother _________ happy.

A. is

B. are

4. How ________  you? - I’m very well. Thanks.

A. is

B. are

5. They __________ on the bed.

A. is

B. are

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. under/ the/ It’s/ seesaw 

___________________________________________.

2. the/ balls/ I/ see/ can

___________________________________________.

3. school/ walk/ I/ to

___________________________________________.

-------------------THE END-------------------

 

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and complete the words.

1. kitchen

2. Frisbee

3. shorts

4. boat

II. Look at the pictures and choose the correct sentences.

1. A

2. A

3. B

III. Choose the correct answer.

1. A

2. B

3. A

4. B

5. B

IV. Reorder these words to have correct sentences.

1. It’s under the seesaw.

2. I can see the balls.

3. I walk to school. 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and complete the words.

 (Nhìn và hoàn thành các từ.)

1. kitchen (n): nhà bếp

2. Frisbee (n): đĩa đồ chơi

3. shorts (n): quần đùi

4. boat (n): con thuyền

II. Look at the pictures and choose the correct sentences.

(Nhìn tranh và chọn những câu đúng.)   

1. A

Where’s your brother? (Anh trai bạn ở đâu?)

He’s in the bedroom. (Anh ấy ở trong phòng ngủ.)

2. A

My father goes to work by car. (Bố tôi đi làm bằng xe ô tô.)

3. B

The dog is under the table. (Chú chó ở dưới cái bàn.)

III. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1. A

“The bag” là danh từ số ít nên động từ to be đi kèm phải là “is”.

Where is the bag? - It’s on the table.

(Chiếc túi ở đâu vậy? – Nó ở trên bàn.)

2. B

“Shoes” là danh từ số nhiều nên động từ to be đi kèm phải là “are”.

Are these her shoes? - No, they aren’t.

(Đây là đôi giày của cô ấy à? – Không phải.)

3. A

Chủ ngữ “my brother” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be đi kèm phải là “is”.

My brother is happy. (Anh trai tôi rất vui.)

4. B

How are you? - I’m very well. Thanks

(Cậu thế nào rồi? – Mình vẫn rất khỏe. Cảm ơn cậu.)

5. B

Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ to be đi kèm phải là “are”.

They are on the bed. (Chúng ở trên giường.)

IV. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. It’s under the seesaw. (Nó ở dưới cái bập bênh.)

2. I can see the balls. (Tôi nhìn thấy những quả bóng.)

3. I walk to school. (Tôi đi bộ đến trường.) 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved